Phiên âm: /dɪˈsendɪŋ luːp əv ˈhɛnli/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Quai Henle xuống
Nghĩa tiếng Anh:
Within the nephron of the kidney, the descending limb of loop of Henle is the portion of the renal tubule constituting the first part of the loop of Henle.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: