Phiên âm: /ˈhʌni/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Mật ong. Chất ngọt tự nhiên được ong mật thu từ mật hoa, dịch tiết thực vật hoặc dịch tiết của côn trùng sống trên cây được chuyển hóa, loại nước rồi trữ lại trong tổ cho đến khi chín hoàn toàn, không được pha trộn.
Nghĩa tiếng Anh:
A sweet, sticky yellowish-brown fluid made by bees and other insects from nectar collected from flowers.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: