Phiên âm: /kənˈtrəʊld ˈɡreɪzɪŋ/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chăn thả có kiểm soát
Nghĩa tiếng Anh:
System of grazing in which the number of livestock is linked to the pasture available, with moveable fences being erected to restrict the area being grazed.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: