Responsive image

Giemsa stain

Phát âm

Phiên âm: /ˈɡiːmzə steɪn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Nhuộm Giemsa

Nghĩa tiếng Anh:
A stain consisting of eosin and a blue dye and used chiefly in the differential staining of blood films.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: