Phiên âm: /ˈsaɪtəˌkaɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Cytokine là các protein hay glycoprotein không phải kháng thể được sản xuất và phóng thích bởi các tế bào bạch cầu viêm và một số tế bào khác không phải bạch cầu. Các protein này hoạt động trong vai trò là các chất trung gian điều hòa giữa các tế bào trong cơ thể.
Nghĩa tiếng Anh:
A type of small protein, as interferon, secreted by certain cells, especially immune cells, that helps regulate the body’s immune response to inflammation and disease.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: