Responsive image

Interferon

Phát âm

Phiên âm: /ˌɪntəˈfɪərɒn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Loại prôtêin do tế bào cơ thể sinh ra khi bị virút tấn công, nhằm ngăn không cho virút phát triển

Nghĩa tiếng Anh:
A protein released by animal cells, usually in response to the entry of a virus, which has the property of inhibiting virus replication.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: