Phiên âm: /ˌsaɪtoʊˈtrɑfoʊˌblæst/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Lớp trong lá nuôi
Nghĩa tiếng Anh:
The inner cellular layer of the trophoblast of an embryonic placental mammal that gives rise to the plasmodial syncytiotrophoblast covering the placental villi.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: