Phiên âm: /ˈɡlaɪkəʊdʒən/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Glycogen là một dạng carbohydrate được lưu trữ trong cơ bắp và gan.
Nghĩa tiếng Anh:
A substance found in the liver and muscles that stores carbohydrate and is important in controlling sugar levels in the blood.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: