Responsive image

Depletion

Phát âm

Phiên âm: /dɪˈpliːʃn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sự làm suy yếu, sự làm kiệt sức; sự tan máu, sự tiêu dịch

Nghĩa tiếng Anh:
Reduction in the number or quantity of something; The reduction or loss of blood, body fluids, chemical constituents, or stored materials from the body (as by hemorrhage or malnutrition).

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: