Responsive image

Concentrated feed

Phát âm

Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪtɪd fi:d/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Thức ăn đậm đặc là hỗn hợp của các nguyên liệu thức ăn có hàm lượng chất dinh dưỡng (protein, khoáng, vitamin...) cao hơn nhu cầu của vật nuôi và dùng để phối chế với nguyên liệu khác tạo thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.

Nghĩa tiếng Anh:
Concentrated feed means a combination of animal feed ingredients of which the nutrition content is higher than nutritional need of a livestock and that is intended to be mixed with other feed ingredients to create a complete feed.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: