Phiên âm: /ˈfɪnɪʃər/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Heo thịt giai đoạn từ 30 kg đến xuất chuồng
Nghĩa tiếng Anh:
An animal that has been fattened ready for slaughter. A pig or hog weighing about 30+ kg, being fed to market weight.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: