Responsive image

Hepatic vein

Phát âm

Phiên âm: /hɪˈpætɪk veɪn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Tĩnh mạch gan

Nghĩa tiếng Anh:
Any of the veins that carry from the liver the blood collected from the hepatic artery and portal vein and that terminate in three large veins, designated right, middle, and left, that open into the inferior vena cava below the diaphragm.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: