Phiên âm: /nɪˈfrəʊsɪs/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bệnh hư thận
Nghĩa tiếng Anh:
Kidney disease, especially when characterized by oedema and the loss of protein from the plasma into the urine due to increased glomerular permeability (also called nephrotic syndrome).
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: