Responsive image

Hemodialysis

Phát âm

Phiên âm: /ˌhimoʊdaɪˈæləsɪs/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sự thẩm tách máu, sự lọc máu

Nghĩa tiếng Anh:
Dialysis of the blood, especially with an artificial kidney, for the removal of waste products.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: