Responsive image

Dialyser

Phát âm

Phiên âm: /ˈdaɪəˌlaɪzə/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Máy thẩm tách

Nghĩa tiếng Anh:
A machine that performs dialysis, esp one that removes impurities from the blood of patients with malfunctioning kidneys; kidney machine.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: