Responsive image

Offal

Phát âm

Phiên âm: /ˈɔːfl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương.

Nghĩa tiếng Anh:
The inside parts of an animal, e.g. liver, kidney or intestines, when used as food, as opposed to meat, which is muscle.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: