Phiên âm: /'kɑ:kəs/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Thân thịt. Toàn bộ cơ thể của động vật sau khi cắt tiết, cạo lông (hoặc đánh lông), tách bỏ phủ tạng, cắt bỏ hoặc không cắt bỏ các chi, đầu, đuôi. Thân thịt có thể để nguyên hoặc xẻ đôi dọc theo xương sống.
Nghĩa tiếng Anh:
(British English, less requent) Carcase (n). Dead body of an animal; especially in the meat trade, the body of an animal after removing head, limbs and offal.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: