Phiên âm: /zɪŋk ˌprəʊtə(ʊ)ˈpɔːf(ɪ)rɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Kẽm-protoporphyrin. Protoporphyrin là tiền chất của hemoglobin (heme) có chứa sắt. Nếu không có đủ chất sắt, một kim loại khác như kẽm sẽ gắn với protoporphyrin thay thế cho sắt. Lượng kẽm-protoporphyrin trong hồng cầu tăng khi thiếu sắt.
Nghĩa tiếng Anh:
A compound found in red blood cells when haem production is inhibited by lead poisoning and/or a lack of iron.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: