Phiên âm: /ˌhiːməˈɡləʊbɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Huyết cầu tố, huyết sắc tố
Nghĩa tiếng Anh:
(US English) Hemoglobin (n). The protein in the red blood cells of vertebrates that carries oxygen from the lungs to tissues and that consists of four polypeptide subunits, each of which is bound to an iron-containing heme molecule.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: