Responsive image

Low-density lipoprotein (LDL)

Phát âm

Phiên âm: /ləʊ ˈdensəti ˈlɪpəprəʊtiːn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Lipoprotein tỷ trọng thấp

Nghĩa tiếng Anh:
A lipoprotein of blood plasma that is composed of a moderate proportion of protein with little triglyceride and a high proportion of cholesterol and that is associated with increased probability of developing atherosclerosis.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: