Phiên âm: /traɪˈɡlɪsəˌraɪd/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chất béo trung tính
Nghĩa tiếng Anh:
An ester formed from glycerol and three fatty acid groups. Triglycerides are the main constituents of natural fats and oils, and high concentrations in the blood indicate an elevated risk of stroke.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: