Phiên âm: /ˈhefər/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bò cái tơ, bò cái 1 năm tuổi cho đến khi có thai lần đầu
Nghĩa tiếng Anh:
A young female before she has had a calf of her own and is under three years of age is called a heifer.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: