Phiên âm: /ˈælbjumɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Albumin là một họ protein hình cầu, phổ biến nhất trong số đó là albumin huyết thanh... Các chất có chứa các albumin như lòng trắng trứng, được gọi là các albuminoid.
Nghĩa tiếng Anh:
A simple form of protein that is soluble in water and coagulable by heat, such as that found in egg white, milk, and (in particular) blood serum.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: