Phiên âm: /ˌæntiˌhiməˈfɪlɪk/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Yếu tố đông máu VIII
Nghĩa tiếng Anh:
A protein that is essential to normal blood clotting and is lacking or deficient in persons having hemophilia A.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: