Phiên âm: /ˌæntikəʊˈæɡjələnt/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Thuốc kháng đông, thuốc chống đông máu
Nghĩa tiếng Anh:
Anticoagulants, commonly known as blood thinners, are chemical substances that prevent or reduce coagulation of blood, prolonging the clotting time.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: