Responsive image

Compensatory growth

Phát âm

Phiên âm: /ˌkɒmpenˈseɪtəri ɡrəʊθ/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sinh trưởng bù

Nghĩa tiếng Anh:
Compensatory growth, known as catch-up growth and compensatory gain, is defined as an increased growth rate following a period of feed restriction, which exceeds the growth rate of continuously ad libitum fed animals.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: