Phiên âm: /rɪˌdʒɛnəˈreɪʃən/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Sự tái sinh, sự phục hồi
Nghĩa tiếng Anh:
The restoration or new growth by an organism of organs, tissues, etc., that have been lost, removed, or injured.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: