Responsive image

Stocking rate

Phát âm

Phiên âm: /ˈstɒkɪŋ reɪt/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Tỉ lệ nuôi

Nghĩa tiếng Anh:
Stocking rate refers to the number of livestock on a paddock or a whole farm and is expressed as an indication of the number of a particular type of animal per unit area.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: