Phiên âm: /draɪ bʌlb ˈtemprətʃə(r)/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Nhiệt độ bầu khô là nhiệt độ của không khí được đo bằng nhiệt kế tự do tiếp xúc với không khí nhưng được bảo vệ khỏi bức xạ và độ ẩm.
Nghĩa tiếng Anh:
The temperature measured by a thermometer not affected by the evaporation of water. It is the ambient air temperature as measured by a normal thermometer.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: