Phiên âm: /krɪˈatɪniːn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Creatinin (sản phẩm cặn bã được đào thải duy nhất qua thận)
Nghĩa tiếng Anh:
A compound which is produced by metabolism of creatine and excreted in the urine.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: