Responsive image

Needle

Phát âm

Phiên âm: /ˈniːdl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Kim tiêm

Nghĩa tiếng Anh:
A very thin, pointed piece of steel used on the end of a syringe for putting a drug into somebody’s body, or for taking blood out of it.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: