Phiên âm: /jʊˈriːmɪə/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Urê huyết
Nghĩa tiếng Anh:
A raised level in the blood of urea and other nitrogenous waste compounds that are normally eliminated by the kidneys.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: