Responsive image

Prothrombin time (PT)

Phát âm

Phiên âm: /ˌprəʊˈθrɒmbɪn taɪm/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Thời gian prothrombin, thời gian để một cục máu đông hình thành trong mẫu máu

Nghĩa tiếng Anh:
A prothrombin time test measures the time it takes for a clot to form in a blood sample.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: