Phiên âm: /ˌprəʊˈθrɒmbɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Prothrombin là một loại protein huyết thanh có tác dụng hình thành nên thrombin xúc tác cho quá trình chuyển fibrinogen thành fibrin.
Nghĩa tiếng Anh:
A protein present in blood plasma which is converted into active thrombin during coagulation.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: