Phiên âm: /ˈθrɒmbɪn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Một chất (yếu tố đông máu) hoạt động như một enzyme
Nghĩa tiếng Anh:
An enzyme in blood plasma which causes the clotting of blood by converting fibrinogen to fibrin.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: