Responsive image

Cell wall

Phát âm

Phiên âm: /sel wɔːl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Vách tế bào

Nghĩa tiếng Anh:
The outer layer or membrane of some animal and plant cells; in the latter, it is mainly cellulose.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: