Responsive image

Ectoderm

Phát âm

Phiên âm: /ˈɛktədəːm/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Ngoại bì

Nghĩa tiếng Anh:
The outermost layer of cells or tissue of an embryo in early development, or the parts derived from this, which include the epidermis, nerve tissue, and nephridia.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: