Phiên âm: /ˈɡæmə ɡluːˈtæmɪl ˈtrænsfəˌreɪs/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Men GGT
Nghĩa tiếng Anh:
To assist in diagnosing and monitoring liver disease. GGT is released from any damaged cell in which it is stored, so conditions that affect the liver, kidneys, or pancreas and cause cellular destruction demonstrate elevated GGT levels.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: