Responsive image

Hyperglobulinaemia

Phát âm

Phiên âm: /ˌhʌɪpəˌɡlɒbjʊlɪnˈnimiə/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sự tăng globulin huyết

Nghĩa tiếng Anh:
A condition characterized by abnormally large amounts of globulins in the blood.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: