Responsive image

Cereal

Phát âm

Phiên âm: /ˈsɪəriəl/

Từ loại: Noun & Adjective

Nghĩa tiếng Việt:
Ngũ cốc, thức ăn làm từ hạt ngũ cốc; (thuộc) ngũ cốc

Nghĩa tiếng Anh:
One of various types of grass that produce grains that can be eaten or are used to make flour or bread. Wheat, barley and rye are all cereals.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: