Responsive image

Thrombosis

Phát âm

Phiên âm: /θrɒmˈbəʊsɪs/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Chứng huyết khối, sự nghẽn mạch

Nghĩa tiếng Anh:
(Plural) Thromboses (n). Local coagulation or clotting of the blood in a part of the circulatory system.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: