Phiên âm: /ˈfiːdˌlɒt/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Nơi vỗ béo gia súc
Nghĩa tiếng Anh:
An area of land where livestock are kept at a high density, with small pens in which the animals are fattened. All feed is brought into the feedlot from outside sources.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: