Phiên âm: /ˌwaɪt ˈblʌd sel/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bạch cầu
Nghĩa tiếng Anh:
(Synonym) Leucocyte (n). A nontechnical name for leucocyte. any of various nearly colorless cells of the immune system that circulate mainly in the blood and lymph and participate in reactions to invading microorganisms or foreign particles, comprising the B cells, T cells, macrophages, monocytes, and granulocytes.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: